làm việc độc lập tiếng anh là gì

Bình luận Link Kỹ Năng Làm Việc Độc Lập Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Trong Cv Tiếng Anh Bạn Cần Biết là conpect trong bài viết hiện tại của Tên game hay Hakitoithuong.vn. Tham khảo nội dung để biết đầy đủ nhé. Làm việc độc lập: work under high pressure: Làm việc dưới áp Các bạn đang xem nội dung về : "Kỹ Năng Làm Việc Độc Lập Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Trong Cv Tiếng Anh Bạn Cần Biết" Hiện nay Tiếng Anh là bắt buộc rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ bắt buộc bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Làm việc độc lập tiếng anh là gì. admin 12/05/2022. Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan tiền trọng. Chính vì thế khi đi xin việc, đôi lúc nhà tuyển chọn dụng đã yêu cầu chúng ta nộp CV bởi Tiếng Anh, bạn phải trình bày thế nào cho đứng những từ vựng. Hãy thuộc dongan Ngày này giờ đồng hồ Anh là yêu cầu rất quan lại trọng. Do đó khi đi xin việc, bình thường nhà tuyển dụng sẽ nhu yếu bạn nộp CV bởi Tiếng Anh, các bạn phải trình bày làm thế nào để cho đứng phần lớn từ vựng.Hãy cùng 91neg.com dò la về các từ vựng thường có mặt trong CV qua nội dung bài viết hôm này nhé. Dinh Độc Lập trong Tiếng Anh có nghĩa là Independence Palace được tạo từ 2 từ Independence và Palace. Trong khi Independence có nghĩa là sự độc lập hoặc nền độc lập thì Palace là danh từ chỉ vị trí, nơi chốn của một tòa nhà hoặc trụ sở nào đó. Site De Rencontre Gratuit Sérieux Sans Abonnement Pour Les Femmes. Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này nhé. Việc làm nhà hàng quán ăn khách sạn Việc làm ship hàng Việc làm đầu bếp Việc làm pha chế Tiếng Anh Tiếng Việt Apply position Vị trí ứng tuyển Apply for Ứng tuyển vào vị trí Personal Information Thông tin cá nhân Full Name Họ và tên Gender Giới tính Date of birth Ngày sinh Place of birth Nơi sinh Nationality Quốc tịch Religious Tôn giáo Identity Card No Số CMND Issued at Cấp tại Permanent address Địa chỉ tạm trú Current Address Địa chỉ hiện tại Phone number Số điện thoại E-mail address Địa chỉ email Desired salary Mức lương mong muốn Hiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng Anh Tiếng Anh Tiếng Việt Educational background Quá trình học tập studied at/ attend Học tại trường majored in Học chuyên ngành Skills Kĩ năng Computer skills/ IT skills Kĩ năng tin học Good at… Giỏi về typing skills Kĩ năng đánh máy Foreign language skills Kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills Kỹ năng giao tiếp Team-working Kkĩ năng làm việc nhóm work independently Làm việc độc lập work under high pressure Làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills Kĩ năng giao tiếp problem-solving skill Kĩ năng giải quyết vấn đề Một số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CV Tiếng Anh Tiếng Việt Courses Các khóa học Attendance period Thời gian tham gia Institution Trung tâm theo học Pre-intermediate Sơ cấp Intermidiate Trung cấp Advanced Cao cấp Qualifications Bằng cấp Certificate Chứng chỉ GPA Grade point average Điểm trung bình Graduated Tốt nghiệp Internship Thực tập sinh Experience Kinh nghiệm Undertake Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional Chuyên nghiệp Believe in Tin vào, tự tin vào extensive experience in… kinh nghiệm dồi dào ở mảng… professional in… chuyên gia trong lĩnh vực…. Work History Lịch sử làm việc – Carrier Objectives Mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company Đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further Phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in… Học hỏi kiến thức về Hy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chúc các bạn thành công. ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anh Chuyên mục Hỏi Đáp About Author admin VIETNAMESElàm việc độc lậpLàm việc độc lập là tự xử lý công việc từ A đến Z, tự xác lập mục tiêu cho công việc, lập kế hoạch rõ ràng, thu thập thông tin, chuẩn bị nguồn lực, triển khai thực hiện công việc và báo cáo, lượng giá kết quả một cách độc lập và hiệu gian tập trung càng dài thì bạn càng có thể cố gắng cải thiện khả năng làm việc độc lập của longer periods you can block off and focus on, the more you can try to improve your ability to work phù hợp với công việc phải thể hiện được năng lực làm việc độc right person for the job must show a capacity to work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha!- hoạt động work His phone doesn't work unless he goes to a high location.Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.- thuyết phục work She has a born politician's art of working a crowd.Cô ấy sở hữu nghệ thuật thuyết phục đám đông bẩm sinh của một chính trị gia.- tác phẩm work The works of Mawdudi were translated into Arabic and other languages as early as 1940.Các tác phẩm của Mawdudi đã được dịch sang tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ khác ngay từ năm 1940. Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Làm việc độc lập tiếng anh là gì Làm việc độc lập tiếng anh là gì Với nhu cầu mở rộng thông thương và học hỏi với các nước trên thế giới, thì các chủ đầu tư, doanh nghiệp kinh doanh hiện nay luôn mong muốn tuyển dụng được các nhân viên phải biết tiếng Anh, biết làm việc độc lập…. Và đa số các nhà tuyển dụng còn có yêu cầu khá khắt khe đó là các ứng viên xin việc phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Vậy nên bài viết hôm nay sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu rõ các vấn đề thường được gặp khi xin việc Kỹ năng làm việc độc lập là gì? Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì? Việc sử dụng những từ vựng tiếng Anh sao cho đúng, cho hợp lý khi nộp CV ?… Các bạn cùng theo dõi nhé! Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? 1 Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh Kỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh 2 Những từ vựng cơ bản trong CV bằng tiếng Anh mà bạn cần biết Mục lục bài viếtLàm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhNhững từ vựng cơ bản trong CV bằng tiếng Anh mà bạn cần biết Kỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Là khả năng giải quyết các hoạt động từ thời điểm bắt đầu sự việc cho đến thời điểm kết thúc sự việc theo cách tự lên kế hoạch đúng với mục đích được giao, thiết lập các chiến lược rõ ràng, thu thập thông tin đầy đủ và chính xác, chuẩn bị nguồn lực sau đó triển khai và thực hiện. xong việc sẽ làm thủ tục báo cáo cụ thể công việc hoàn thành và tự đánh giá mức độ hoàn thành. Xem thêm Làm việc độc lập tiếng anh là gì Đọc thêm Sao chép liên kết trên tiktok là gì Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của cụm từ này làm việc độc lập được dịch ra tiếng Anh là Work independently. Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh Để bạn có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập thì bạn cần thiết phải học một số kỹ năng sau nữa, và để tiện cho việc làm CV của bạn mình sẽ phiên dịch các kỹ năng trên thành tiếng Anh giúp bạn dễ hiểu hơn Kỹ năng sắp xếp, quản lý hoạt động được dịch ra Skills of organizing and managing operations. Kỹ năng lập chiến lược tiếng Anh có nghĩa là Strategic skills Kỹ năng làm nhiều hoạt động cùng một thời điểm chính là The skill of doing many activities at the same time Tính kỷ luật cao trong hoạt động dịch ra There is discipline in activities Kỹ năng ăn nói tốt đồng nghĩa với Good oral skills Ngoài kỹ năng làm việc độc lập bạn cần biết nhiều kỹ năng hỗ trợ khác Linh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situations Kỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi là There are skills to change psychology of exchange and compromise Kỹ năng tư duy thông minh là Smart thinking skills Vậy là bạn đã hiểu rõ những kỹ năng hỗ trợ làm việc độc lập tiếng Anh là gì đúng không nào? Những từ vựng cơ bản trong CV bằng tiếng Anh mà bạn cần biết Đọc thêm Nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì Sau khi đã tìm hiểu và biết được các kỹ năng làm việc độc lập bằng tiếng anh là gì thì chúng ta tiếp tục tìm hiểu về các mẫu CV tiếng Anh hiện nay. CV được yêu cầu viết bằng Tiếng Anh Theo thống kê thì hiện nay có rất nhiều mẫu CV bằng tiếng Anh nhưng thông dụng nhất là những từ vựng cơ bản sau thì đa phần CV xin việc nào cũng có đề cập đến Apply position là từ tiếng Anh đề cập đến vị trí mà bạn muốn ứng tuyển hoặc Apply for là vị trí bạn muốn ứng tuyển vào. Personal Information chính là mẫu điền các thông tin cá nhân của mình Full Name là họ và tên đầy đủ. Ví dụ như Nguyễn Thị/Văn..A,B,C Gender là mục khai giới tính Date of birth là nơi điền ngày sinh Place of birth – là nơi điền nơi sinh Nationality là nơi điền quốc tịch Religious là nơi điền tôn giáo Identity Card No là số CMT của bạn, với mục Issued at là cấp tại đâu Address là địa chỉ sẽ có Permanent tạm trú và Current là địa chỉ hiện tại Phone number là số điện thoại đang dùng Email address là địa chỉ thư điện tử Desired salary là mục mà nhiều bạn áp lực nhất đó là mức lương mong muốn của bản thân Educational background là mục liệt kê quá trình học tập bao gồm Studied at/ attend là trường mình theo học Majored in là chuyên ngành đã học Computer skills/ IT skills là kỹ năng về tin học Good at là sở trường mình giỏi nhất Foreign language skills là khả năng ngoại ngữ Communication Skills là khả năng giao tiếp Team-working là kĩ năng làm việc theo nhóm Work independently là làm việc độc lập đây chính là khả năng đặc biệt mà người tuyển dụng mong muốn. Đó chính là lý do chúng ta có tiêu đề bài viết làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ngoài những thông tin tiếng Anh được phiên dịch ra tiếng Việt thông dụng trong CV phía trên thì còn rất nhiều những từ vựng khác nữa. Nhưng nếu cung cấp quá nhiều thông tin thì bạn sẽ bị bội thực thông tin, nên mình sẽ tổng hợp thêm ở bài viết tiếp theo bài viết làm việc độc lập tiếng Anh là gì và các từ vựng tiếng anh cơ bản trong CV xin việc. Các bạn nhớ đón xem nhé! Đọc thêm Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là gì Như vậy, đến đây bài viết về “Làm việc độc lập tiếng anh là gì” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức. Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Là khả năng giải quyết các hoạt động từ thời điểm bắt đầu sự việc cho đến thời điểm kết thúc sự việc theo cách tự lên kế hoạch đúng với mục đích được giao, thiết lập các chiến lược rõ ràng, thu thập thông tin đầy đủ và chính xác, chuẩn bị nguồn lực sau đó triển khai và thực hiện. xong việc sẽ làm thủ tục báo cáo cụ thể công việc hoàn thành và tự đánh giá mức độ hoàn dung chính Show Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhNghỉ phép tiếng Anh là gì?Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gìBẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệpTừ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biếtVideo liên quan Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của cụm từ này làm việc độc lập được dịch ra tiếng Anh là Work kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhĐể bạn có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập thì bạn cần thiết phải học một số kỹ năng sau nữa, và để tiện cho việc làm CV của bạn mình sẽ phiên dịch các kỹ năng trên thành tiếng Anh giúp bạn dễ hiểu hơnKỹ năng sắp xếp, quản lý hoạt động được dịch ra Skills of organizing and managing năng lập chiến lược tiếng Anh có nghĩa là Strategic skillsKỹ năng làm nhiều hoạt động cùng một thời điểm chính là The skill of doing many activities at the same timeTính kỷ luật cao trong hoạt động dịch ra There is discipline in activitiesKỹ năng ăn nói tốt đồng nghĩa với Good oral skillsNgoài kỹ năng làm việc độc lập bạn cần biết nhiều kỹ năng hỗ trợ khácLinh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situationsKỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi là There are skills to change psychology of exchange and compromiseKỹ năng tư duy thông minh là Smart thinking skillsVậy là bạn đã hiểu rõ những kỹ năng hỗ trợ làm việc độc lập tiếng Anh là gì đúng không nào? Nghỉ phép tiếng Anh là gì?Cụm từ đồng nghĩa của “nghỉ phép” trong tiếng Anh là “to be on leave” hoặc “to be on furlough“. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nghỉ phép trong tiếng Anh là gì?Ví dụ 1 “How long was your leave?” – “It was 1 week!” “Anh được nghỉ phép trong bao lâu?” – “Khoảng 1 tuần!”. Ví dụ 2 “I was on leave during election time” Tôi được nghỉ phép trong thời gian bầu cử.Nghỉ phép là hình thức nghỉ được hưởng lương dành cho người lao động. Họ cần nghỉ làm vì một lý do nào đó chính đáng, vì vậy họ tiến hành gửi đơn xin nghỉ phép cho cấp trên và nhận được sự thông qua của người xin nghỉ phép tiếng anhDưới đây là một số từ vựng hoặc mẫu câu tiếng Anh khác liên quan đến nghỉ phép cho bạn tham khảoFurlough n Việc cho nghỉ phép; v cho ai đó nghỉ phép Sick-leave n Nghỉ ốm Paid leave n Nghỉ phép hưởng lương Unpaid leave n Nghỉ phép không lương Annual leave n Nghỉ phép năm Compassionate leave n Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất Paternity leave n Nghỉ sinh con Maternity leave n Nghỉ thai sản. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? – dịch sang Tiếng Việt là “ Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? ” I got an afternoon off and went to the hospital. – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện ”. I want to take a day off to see a doctor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ một ngày để đi gặp bác sỹ”. I’m sorry sir / madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick – dịch sang Tiếng Việt là “ Xin lỗi ngài, tôi nghĩ ngày mai tôi không thể đến làm việc được, tôi cảm thấy không được khỏe ”. He has a day off today – dịch sang Tiếng Việt là “ Hôm nay anh ấy xin nghỉ làm”. I need tomorrow off – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ làm ngày mai ”. I’m asking for three – days personal leave for my wife’s labor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn xin nghỉ ba ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé ”.Xem thêm Cách Phân Biệt Ánh Sáng Trắng Là Gì ? Kể Một Số Nguồn Phát Ánh Sáng TrắngĐơn xin nghỉ phép tiếng Anh là loại đơn viết bằng tiếng Anh mà người lao động cần phải soạn và gửi tới cấp trên của họ khi họ ốm đau, có công việc đột xuất hoặc gia đình có việc bận… Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì30 Tháng Ba, 2021 Đánh GiáHiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này làm nhà hàng khách sạnViệc làm phục vụViệc làm đầu bếpViệc làm pha chếTiếng AnhTiếng ViệtApply positionVị trí ứng tuyểnApply forỨng tuyển vào vị tríPersonal InformationThông tin cá nhânFull NameHọ và tênGenderGiới tínhDate of birthNgày sinhPlace of birthNơi sinhNationalityQuốc tịchReligiousTôn giáoIdentity Card NoSố CMNDIssued atCấp tạiPermanent addressĐịa chỉ tạm trúCurrent AddressĐịa chỉ hiện tạiPhone numberSố điện thoạiE-mail addressĐịa chỉ emailDesired salaryMức lương mong muốnHiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng AnhTiếng AnhTiếng ViệtEducational backgroundQuá trình học tậpstudied at/ attendHọc tại trườngmajored inHọc chuyên ngànhSkillsKĩ năngComputer skills/ IT skillsKĩ năng tin họcGood at…Giỏi vềtyping skillsKĩ năng đánh máyForeign language skillsKĩ năng ngoại ngữCommunication SkillsKỹ năng giao tiếpTeam-workingKkĩ năng làm việc nhómwork independentlyLàm việc độc lậpwork under high pressureLàm việc dưới áp lực caoverbal communication skillsKĩ năng giao tiếpproblem-solving skillKĩ năng giải quyết vấn đềMột số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CVTiếng AnhTiếng ViệtCoursesCác khóa họcAttendance periodThời gian tham giaInstitutionTrung tâm theo họcPre-intermediateSơ cấpIntermidiateTrung cấpAdvancedCao cấpQualificationsBằng cấpCertificateChứng chỉGPA Grade point averageĐiểm trung bìnhGraduatedTốt nghiệpInternshipThực tập sinhExperienceKinh nghiệmUndertakeTiếp nhận, đảm nhiệmWork forLàm việc cho ai, công ty nàoProffessionalChuyên nghiệpBelieve inTin vào, tự tin vàoextensive experience in…kinh nghiệm dồi dào ở mảng…professional in…chuyên gia trong lĩnh vực….Work HistoryLịch sử làm việc– Carrier ObjectivesMục tiêu công việcmake a significant contributions to the development of the companyĐem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công tydevelope my ability and skill furtherPhát triển năng lực và kĩ năng của tôigain a knowledge in…Học hỏi kiến thức vềHy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chúc các bạn thành công.ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anhChuyên mục Hỏi Đáp=> Xem thêm Tin tức tổng hợp tại Chobball BẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ admin-25/06/2021190 1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệp Khi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp. Colleague /kɒliːg/ đồng nghiệp Company /ˈkʌmpəni/ công ty Coworker /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp Department /dɪˈpɑːtmənt/ ban Division /dɪˈvɪʒən/ phòng Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ chuyên viên Factory /ˈfæktəri/ nhà máy Manager mænɪʤə quản lý, trưởng phòng Officeˈɒfɪs văn phòng Organization ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức Section /sɛkʃən/ phòng Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ căng tin nhân viên Supervisor /sjuːpəvaɪzə/ giám sát viên Trade union /treɪd ˈjuːnjən/ công đoàn Trainee /treɪˈniː/ thực tập sinh Work as làm việc ở vị trí Demanding yêu cầu cao I am sufficiently qualified tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid trả lương cao Support giúp đỡ Involve bao gồm Meeting cuộc họp Workaholic đam mê công việc Passion niềm say mê Từ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biết Nhiều nhà tuyển dụng hiện nay yêu cầu ứng viên phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Và việc sử dụng những từ vựng sao cho đúng, hợp lý luôn là điều ứng viên quan tâmkhi trình bày sẽ hệ thống lại những từ vựng thường xuất hiện trong CV, các bạn tham khảo nhé! Apply position - Vị trí ứng tuyển Apply for -ứng tuyển vào vị trí - Personal Information - Thông tin cá nhân Full Name - Họ và tên Gender - Giới tính Date of birth - Ngày sinh Place of birth - Nơi sinh Nationality - Quốc tịch Religious - Tôn giáo Identity Card No - Số CMND Issued at - Cấp tại Permanent address - Địa chỉ tạm trú Current Address - Địa chỉ hiện tại Phone number - Số điện thoại E-mail address - Địa chỉ email Desired salary - Mức lương mong muốn - Educational background - Quá trình học tập studied at/ attend - học tại trường majored in - học chuyên ngành Skills - kĩ năng Computer skills/ IT skills - kĩ năng tin học Good at… - giỏi về typing skills - kĩ năng đánh máy Foreign language skills - kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills - kỹ năng giao tiếp Team-working - kĩ năng làm việc nhóm work independently - làm việc độc lập work under high pressure - làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills - kĩ năng giao tiếp problem-solving skill - kĩ năng giải quyết vấn đề - Courses -các khóa học Attendance period - thời gian tham gia Institution - trung tâm theo học Pre-intermediate - sơ cấp Intermidiate - trung cấp Advanced - cao cấp Qualifications - Bằng cấp Certificate - chứng chỉ GPA Grade point average - Điểm trung bình Graduated - Tốt nghiệp Internship -Thực tập sinh - Experience - Kinh nghiệm Undertake - Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for -Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional -Chuyên nghiệp Believe in -Tin vào, tự tin vào extensive experience in… - kinh nghiệm dồi dào ở mảng… professional in…- chuyên gia trong lĩnh vực…. Work History - Lịch sử làm việc - Carrier Objectives - mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company - đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further - phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in…- học hỏi kiến thức về VIETNAMESEkỹ năng làm việc độc lậpindependent work skill NOUN/ˌɪndɪˈpɛndənt wɜrk skɪl/self-reliance skillKỹ năng làm việc độc lập là khả năng và phẩm chất cá nhân để làm việc một cách hiệu quả và chủ động mà không cần sự giám sát hoặc hướng dẫn liên tục từ người khác. Kỹ năng này bao gồm khả năng tự lập trong việc lên kế hoạch, tổ chức công việc, định đoạt ưu tiên và quản lý thời gian, giải quyết vấn đề, sáng tạo, và tự kiểm tra và đánh giá kết ấy sở hữu những kỹ năng làm việc độc lập xuất sắc, cho phép cô ấy hoàn thành các dự án một cách hiệu quả mà không cần giám sát liên possesses excellent independent work skills, allowing her to complete projects efficiently and effectively without constant năng làm việc độc lập của anh ấy thể hiện rõ ở khả năng đặt mục tiêu rõ ràng, quản lý thời gian hiệu quả và tạo ra kết quả chất lượng independent work skills are evident in his ability to set clear goals, manage his time effectively, and produce high-quality ta cùng học về tên tiếng Anh một số kỹ năng mềm soft skill nha!- task management skill, time management skill kỹ năng quản lý tác vụ, kỹ năng quản lý thời gian- self-learning skill kỹ năng tự học- critical thinking kỹ năng tư duy- teamwork skill, collaboration skill kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng hợp tác- communication skill kỹ năng giao tiếp- leadership skill kỹ năng lãnh đạo- analytical skill kỹ năng phân tích- independent work skill kỹ năng làm việc độc lập- presentation skill kỹ năng thuyết trình- organizational skill kỹ năng tổ chức- problem-solving skill kỹ năng giải quyết vấn đề

làm việc độc lập tiếng anh là gì